
Translation of "con buôn" into English - Glosbe Dictionary
Check 'con buôn' translations into English. Look through examples of con buôn translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Phân biệt doanh nhân, trọc phú, con buôn là gì?
Định nghĩa trọc phú và con buôn đều giống nhau là ở chỗ kiếm được tiền bằng cách lừa ai đó hoặc hại ai đó, chỉ khác nhau về quy mô thôi. Con buôn thì quy mô nhỏ, còn trọc phú thì quy …
Từ khi nào “con buôn” thành doanh nhân? - Báo Pháp luật ...
Oct 13, 2019 · Từ “con phe” hay “làm nghề phe phẩy”, “con buôn”- dùng để chỉ những người mua lại những mặt hàng của người được cung cấp theo tem phiếu hay chế độ phân phối để bán lại …
Con buôn - Nguoi Viet Online
Jun 27, 2017 · Người buôn bán mới bị miệt thị là một thứ “con,” con buôn. Trong chế độ tư bản, tự do kinh doanh, vấn đề giá cả được ấn định bởi luật cung cầu. Nhưng nhà buôn vẫn có xu …
Bạn nghĩ gì về "con buôn", "thương lái"? - Noron
Con buôn là thành phần nối giữa cung và cầu. Nếu ko có con buôn thì cũng khó tìm đc cầu, mà cầu cũng không biết tìm đâu ra cung. Con buôn rất quan trọng, nhưng việc con buôn, nhất là …
Phép dịch "con buôn" thành Tiếng Anh - Từ điển Glosbe
Dịch theo ngữ cảnh của "con buôn" thành Tiếng Anh: Ngài đã hai lần dũng cảm đuổi các con buôn tham lam ra khỏi đền thờ. ↔ Twice he took bold action to clear the temple of greedy …
con buôn - Vietnamese definition, grammar, pronunciation, …
Learn the definition of 'con buôn'. Check out the pronunciation, synonyms and grammar. Browse the use examples 'con buôn' in the great Vietnamese corpus.
Con buôn là gì, Nghĩa của từ Con buôn | Từ điển Việt - Việt
Danh từ lá bài trong một cỗ bài; thường dùng để chỉ phương tiện để thực hiện một mưu đồ nào đó. tả cảnh người phụ nữ có nhiều con nhỏ và bận rộn, không còn son rỗi nữa. Đồng nghĩa : …
Nghĩa của từ Con buôn - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Việt - Việt.
"con buôn" là gì? Nghĩa của từ con buôn trong tiếng Việt. Từ điển …
con buôn nd. Người buôn bán gian xảo, đầu cơ. Đầu óc con buôn.